SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 10/25/40/55/70 (không đổi)
SÁT THƯƠNG TỈ LỆ 0.64/0.68/0.72/0.76/0.80 tổng SMCK ⇒ 0.55/0.60/0.65/0.70/0.75 tổng SMCK
TỔNG SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 56.25/140.63/225/309.38/393.75 (không đổi)
TỔNG SÁT THƯƠNG TỈ LỆ 3.6/3.825/4.05/4.275/4.5 tổng SMCK ⇒ 3.09/3.38/3.66/3.94/4.22 tổng SMCK (chỉ số đã được làm tròn)
E – Bộ Pháp Hắc Ám
THỜI GIAN SẠC LẠI 24/20/16/12/8 giây ⇒ 26/22/18/14/10 giây
Q - Tinh Vân Cầu
THỜI GIAN TÁI KÍCH HOẠT TỐI THIỂU 0.65 giây ⇒ 0.25 giây (có thể dùng ngay bằng cách nhấn 2 lần Q)
THỜI GIAN CHOÁNG 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây ⇒ 0.55/0.6/0.65/0.7/0.75 giây, tăng đến tối đa 1.65/1.8/1.95/2.1/2.25 giây khi ngôi sao bay được 5 giây. Thời gian choáng trước đây sẽ đạt được sau 0.75 giây (đúng lúc ngôi sao chạm quỹ đạo ngoài nếu hắn đứng yên)
Nội Tại - Bỏng
SÁT THƯƠNG MỖI CỘNG DỒN 4% máu tối đa mục tiêu trong 4 giây ⇒ 3% máu tối đa mục tiêu trong 4 giây
W- Chướng Khí
HỒI CHIÊU 18/17/16/15/14 giây ⇒ 18/17.5/17/16.5/16 giây
SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY 20/35/50/65/80 ⇒ 20/30/40/50/60
SÁT THƯƠNG TỐI ĐA 100/175/250/325/400 ⇒ 100/150/200/250/300
Q - Đôi Cánh Chiến Trận
TIÊU HAO 70/75/80/85/90 năng lượng ⇒ 80/90/100/110/120 năng lượng
SÁT THƯƠNG LUỒNG GIÓ 70/110/150/190/230 ⇒ 70/105/140/175/210
TỈ LỆ SÁT THUONG LUỒNG GIÓ 0.9 SMPT ⇒ 0.75 SMPT
TỈ LỆ SÁT THUONG LỐC XOÁY 4% máu tối đa mục tiêu mỗi 100 SMPT ⇒ 4% máu tối đa mục tiêu mỗi 100 SMPT (sát thương cơ bản bằng 6% máu tối đa mục tiêu không đổi)
E - Cú Đấm Công Lý
SÁT THƯƠNG 100/130/160/190/220 ⇒ 80/115/150/185/220
Chi tiết LMHT phiên bản 9.2: Sylas thả xích, khu rừng bị thay đổi, đấu sĩ cục súc được buff - Ảnh 10.
Nội Tại - Nhiệt Huyết Ionia
PHÁ LÁ CHẮN Irelia không còn gây thêm sát thương lên lá chắn khi tối đa cộng dồn
Q - Đâm Kiếm
SÁT THƯƠNG THÊM LÊN LÍNH Gấp đôi sát thương ⇒ Cộng thêm sát thương
CỤ THỂ LÀ… 5/25/45/65/85 (+0.6 tổng sức mạnh công kích) ⇒ 45/60/75/90/105
R - Thanh Kiếm Tiên Phong
THỜI GIAN TỒN TẠI 2.5/3/3.5 giây ⇒ 2.5 giây mọi cấp độ Di chuyển xuyên qua bức tường không còn khiến bạn bị giải giới LÀM CHẬM 60% ⇒ 90%
SÁT THƯƠNG BỨC TƯỜNG 75/125/175 ⇒ 125/200/275
E - Hoàng Kỳ Demacia
TỐC ĐỘ ĐÁNH 15/17.5/20/22.5/25% ⇒ 20/22.5/25/27.5/30% (nhắc nhỏ: Jarvan luôn nhận được tốc độ đánh nội tại, và nhận thêm một lần nữa khi đứng gần Hoàng Kỳ của mình)
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK 69.97 ⇒ 68
Q - Nhảy Và Nện
SÁT THƯƠNG 80/120/160/200/240 (+1.0 SMCK cộng thêm) (+0.6 SMPT) ⇒ 65/105/145/185/225 (+1.0 SMCK cộng thêm) (+0.6 SMPT)
Chi tiết LMHT phiên bản 9.2: Sylas thả xích, khu rừng bị thay đổi, đấu sĩ cục súc được buff - Ảnh 13.
Chỉ Số Cơ Bản
GIÁP CƠ BẢN 23.376 ⇒ 19
GIÁP THEO CẤP 3.2 ⇒ 2.8
Nội Tại - Lưỡi Hái Darkin
QUÁ TRÌNH BIẾN HÌNH Quá trình mở khóa của hai dạng Darkin và Sát Thủ Bóng Tối hoàn toàn riêng biệt ⇒ Hai dạng Darkin và Sát Thủ Bóng Tối sẽ có cùng quá trình mở khóa. Khi biến hình mở khóa, dạng sẽ phụ thuộc vào lượng sát thương mà Kayn gây lên loại tướng nào nhiều nhất.
NGƯỠNG ĐIỂM ĐỂ BIẾN HÌNH 400 điểm với mỗi loại tướng ⇒ 500 điểm từ bất cứ loại tướng nào (bù đắp lại việc kết hợp quá trình biến hình làm một)
GẦN BẰNG NHAU Nếu Kayn mở khóa dạng biến hình khi 2 loại đang gần nhau, thì dạng mở khóa sẽ phụ thuộc vào loại tướng mà Kayn gây sát thương lên cuối cùng mới
BIẾN DẠNG KHÁC NHANH HƠN Khi dạng đầu tiên của Kayn mở, Kayn có thể tiếp tục đi thu thập linh hồn của dạng tướng còn lại để giảm thời gian mở khóa dạng đó
Biến Hình Rõ Ràng Hơn
Ping vào thanh biến hình sẽ cho đồng minh biết Kayn còn cách bao xa tới lúc biến hình (đoạn đầu quá trình, được nửa, hoặc sắp biến hình)
Ping vào nút "Dạng có thể biến" để cho đồng minh biến Kayn có thể biến thành dạng đó
Ping vào nút "Dạng chưa thể biến" để cho đồng minh biết thời gian còn bao nhiêu thời gian thì dạng đó mở khóa
E – Bộ
Kayn có thể biến về trước khi Bộ hết hiệu lực, miễn là không ở trong địa hình
R – Nhập
SÁT THỦ THOÁT THÂN 300 đơn vị ⇒ 300-500 đơn vị phụ thuộc vào vị trí trỏ chuột của Kayn Sát Thủ
W- Phân Hình
THỜI GIAN TỒN TẠI CỦA ẢO ẢNH 2 giây ⇒ 3 giây (thời gian tàng hình vẫn là 0.5 giây)
HƯỚNG DI CHUYỂN Ảo ảnh của Neeko giờ sẽ đi theo hướng đã chọn đến khi chạy vào địa hình, thay vì đi đến điểm đã chọn
R - Nở Hoa
KHẢ NĂNG LÀM CHẬM Kẻ địch trong tầm ảnh hưởng của Nở Hóa không còn bị làm chậm 40%
THỜI GIAN NHẢY 0.75 giây ⇒ 0.6 giây
SỬA PHẦN MÔ TẢ Phần mô tả sẽ ghi rõ lượng tỉ lệ sức mạnh phép thuật của lớp giáp từ Nở Hoa (tỉ lệ không đổi)
Chỉ Số Cơ Bản
MÁU 565.64 ⇒ 590 GIÁP 33.04 ⇒ 36
Chi tiết LMHT phiên bản 9.2: Sylas thả xích, khu rừng bị thay đổi, đấu sĩ cục súc được buff - Ảnh 17.
Chỉ Số Cơ Bản
GIÁP 33 ⇒ 29
W - Xuất Hiện Hoành Tráng
TỐC ĐỘ LƯỚT 2050 (+30% tốc độ di chuyển của Rakan) ⇒ 1400 (+45/+80 với giày thường/nâng cấp)
ĐỘ TRỄ HIỆU ỨNG 0.5 giây sau khi tới địa điểm chỉ định ⇒ 0.35 giây sau khi tới địa điểm chỉ định
TỔNG THỂ Địa điểm chỉ định xa thì sẽ chậm hơn trước; nhưng gần thì sẽ nhanh hơn
R – Bộ Pháp Thần Tốc
SỬA LỖI Sửa lỗi khiến Bộ Pháp Thần Tốc đôi khi không ảnh hưởng tới đòn đánh thường của mục tiêu
Nội Tại - Cuồng Nộ Long Nhân
SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM LÊN RỒNG 10% ⇒ 20% (có áp dụng với Chúa Nhện Vilemaw trong Khu Rừng Quỷ Dị)
E - Hơi Thở Của Rồng
SÁT THƯƠNG ĐÁNH DẤU 2.5% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 3.25% máu tối đa của mục tiêu
R - Du Ngoạn Thủy Vực
Đồng minh đang trong trạng thái giao tranh với tướng địch không thể nhảy vào Du Ngoạn Thủy Vực
Chỉ Số Cơ Bản
GIÁP 39 ⇒ 36
Q - Lựu Đạn Ăn Mòn
TIÊU HAO 50 năng lượng ⇒ 60 năng lượng
W - Càn Quét
THỜI GIAN HỒI 13/12/11/10/9 giây ⇒ 17/15/13/11/9 giây
E - Sấm Gầm
SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM LÊn MỤC TIÊU LƯỚT/TRÊN KHÔNG 40/60/80/100/120 (+0.3 SMPT) ⇒ 8% máu tối đa của mục tiêu
R - Vuốt Sấm Sét
TỈ LỆ SỨC MẠNH 0.3 SMPT ⇒ 0.4 SMPT TIA SÉT
KHI KÍCH HOẠT Bắn ra sau 0.25 giây ⇒ 0.1 giây Tia sét không còn mất 0.075 giây để nảy sang mục tiêu khác (giờ sẽ ngay lập tức)
Tổng Quan
Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm sát thương khi ở xa Yorick nữa
Nội Tại - Dẫn Dắt Linh Hồn
SỐ MỤC TIÊU ĐỂ TRIỆU HỒI MỘ 12/8/4 (ở cấp 1/7/13), 4 tại chế độ ARAM ⇒ 12/6/2 (ở cấp 1/7/13), 2 tại chế độ ARAM VÀNG TỪ MA SƯƠNG 5 ⇒ 2
E - Màn Sương Than Khóc
SỬA LỖI Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù không còn thỉnh thoảng bị lỗi nhận dạng mục tiêu bị dính Màn Sương Than Khóc nữa
R - Khúc Ca Hắc Ám
MÁU CỦA THÁNH NỮ 700/1500/4000 (+30% máu của Yorick) ⇒ 300/1000/3000 (+70% máu của Yorick) Thánh Nữ không còn tự động đẩy đường khi ở xa Yorick nữa. Thay vì thế, nàng sẽ quay trở lại bên hắn.
CÀNG NÍU GIỮ CÀNG DỄ MẤT Yorick có thể tái kích hoạt Khúc Ca Hắc Ám để trả tự do cho Thánh Nữ, tuy nhiên, khi làm vậy, hắn sẽ không thể có được lại nàng. Thánh Nữ Sương Mù sẽ đẩy đường gần nhất đến khi bị hạ gục.
Chỉ Số Cơ Bản
HỒI NĂNG LƯỢNG 15.335 mỗi 5 giây ⇒ 13 mỗi 5 giây
Q- Gai Căm Hận
MỤC TIÊU Gai Căm Hận vẫn sẽ ưu tiên mục tiêu tướng cuối cùng rồi đến mục tiêu không phải tướng gần nhất mà Evelynn tấn công, tiếp theo là đến mục tiêu tướng thấp máu nhất (trước mục tiêu không phải tướng thấp máu nhất)
ĐỢI TẢI HÀNH ĐỘNG Tái kích hoạt Gai Căm Hận sẽ phải đợi 0.5 giây trước khi kỹ năng thi triển
E - Cưỡi Ngựa Đấu Thương
DẪM ĐẠP Sử dụng kỹ năng này chạy qua lính sẽ không kéo chúng bị chồng chéo lên nhau nữa
THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ
Ngọc Quên Lãng
GIÁ THÀNH 1500 vàng ⇒ 1600 vàng
SMPT 25 ⇒ 20
Quỷ Thư Morello
SMPT 80 ⇒ 70
Áo Choàng Lửa
GIÁ THÀNH 2900 vàng ⇒ 2750 vàng
THAY ĐỔI VỀ NGỌC
Hồi Máu Vượt Trội
GIÁP CHUYỂN HÓA TỪ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC CỦA ĐỒNG ĐỘI 300% ⇒ 40-100% (ở cấp độ 1-18)
GIÁP CHUYỂN HÓA TỪ KHẢ NĂNG TỰ HỒI PHỤC 40% ⇒ 40-100% (ở cấp độ 1-18)
THỜI GIAN GIÁP BIẾN MẤT Biến mất lập tức sau 6 giây ⇒ Sau 6 giây, giảm dần 2.5% giá trị tối đa của lớp giáp mỗi giây
SỬA LỖI Phần mô tả của Hồi Máu Vượt Trội và chỉ số cuối trận đấu sẽ hiển thị chính xác tổng lượng sát thương đỡ được, thay vì lượng sát thương đỡ gần nhất
Huyền Thoại: Hút Máu
HÚT MÁU MỖI CỘNG DỒN 0.8% ⇒ 0.6%
CỘNG DỒN TỐI ĐA 10 ⇒ 20
HÚT MÁU TỐI ĐA 8% ⇒ 12%
Đốn Hạ
SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM 4%-12% với mục tiêu có máu tối đa nhiều hơn bạn 150-2000 ⇒ 4%-10% với mục tiêu có máu tối đa nhiều hơn bạn 10%-100%
Tập Trung Tuyệt Đối
CHỈ SỐ SỨC MẠNH THÍCH ỨNG 3-24 SMCK hoặc 5-40 SMPT (ở cấp độ 1-18) ⇒ 1.8-18 SMCK hoặc 3-30 SMPT (ở cấp độ 1-18)
Chỉ Số Ngọc
SỨC MẠNH THÍCH ỨNG 10 ⇒ 9
GIÁP 5 ⇒ 6
KHÁNG PHÉP 6 ⇒ 8
THAY ĐỔI VỀ PHÉP BỔ TRỢ
Thiêu Đốt
SÁT THƯƠNG 80-505 (ở cấp độ 1-18) ⇒ 70-410 (ở cấp độ 1-18)
THỜI GIAN HỒI 210 giây ⇒ 180 giây
THAY ĐỔI RỪNG
Kinh Nghiệm Quái Rừng
Các Bãi Quái
- Tỉ lệ kinh nghiệm sẽ cách mỗi hai cấp thay vì một cấp; tỉ lệ giảm từ +50% xuống còn +25%.
- TỈ LỆ KINH NGHIỆM Cứ mỗi cấp từ 1-7 ⇒ Cấp 1/3/5/7
- KINH NGHIỆM CÓC THÀNH TINH GROMP 115-172.5 ⇒ 115-143.75
- KINH NGHIỆM SÓI SÓI QUỶ HAI ĐẦU 65-97.5 ⇒ 65-81.25
- KINH NGHIỆM SÓI HẮC ÁM 25-37.5 ⇒ 25-31.25
- KINH NGHIỆM CHIM BIẾN DỊ ĐẦU ĐÀN 20-30 ⇒ 20-25
- KINH NGHIỆM CHIM BIẾN DỊ 20-30 ⇒ 20-25
- KINH NGHIỆM QUÁI ĐÁ KRUG CỔ ĐẠI 100-150 ⇒ 100-125 (nhắc để nhớ: ở lần xóa sổ đầu tiên, bạn vẫn chịu giảm 30% kinh nghiệm)
- KINH NGHIỆM QUÁI ĐÁ 35-52.5 ⇒ 35-43.75 KINH NGHIỆM QUÁI ĐÁ NHỎ 7-10.5 ⇒ 7-8.75
Bãi Bùa Lợi
- TỈ LỆ KINH NGHIỆM Cứ mỗi cấp từ 1-7 ⇒ Cấp 1/3/5/7
- BỤI GAI ĐỎ THÀNH TINH 115-180 ⇒ 115-143.75
- KHỔNG LỒ ĐÁ XANH 115-180 ⇒ 115-143.75
Cua Kỳ Cục
- VÀNG 70-140 ⇒ 70-126
- KINH NGHIỆM 115-230 ⇒ 115-207
Trừng Phạt Thách Thức
SÁT THƯƠNG LÊN TƯỚNG 60-162 trong 3 giây (ở cấp độ 1-18) ⇒ 48-125 trong 2.5 giây (ở cấp độ 1-18)
TẦM NHÌN Trừng Phạt Thách Thức không còn cho tầm nhìn của mục tiêu khi hiệu ứng đang còn hiệu lực nữa
TRANG PHỤC VÀ GÓI ĐA SẮC
Vayne Tân Niên
Sejuani Kỷ Hợi
Tahm Kench Thần Tài
Vayne Hàng Hiệu
Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái
Vi Tay Đấm Tình Ái
Các Đa Sắc sẽ ra mắt trong bản này:
Sejuani Kỷ Hợi
Tahm Kench Thần Tài
Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái
Vi Tay Đấm Tình Ái
Warwick Mậu Tuất
Xin Zhao Triệu Tử Long
Jarvan IV Lữ Bố
https://makzai-bibubibu.blogspot.com/2019/01/lmht-goi-y-tuong-leo-rank-dau-mua-9-cho-game-thu.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét